Trường đại học daegu

trường đại học daegu

Đại học Hàn Quốc Daegu – trường đào tạo hệ đại học đầu tiên tại Hàn Quốc. Trường Đại học Daegu Hàn Quốc đang trở thành xu hướng lựa chọn của du học sinh quốc tế.

Nếu bạn đang có dự định du học Hàn Quốc tại trường đại học daegu thì hãy cùng Luật Rong Ba tìm hiểu về ngôi trường đặc biệt này nhé.

Giới thiệu về trường đại học daegu

Việc gắn chặt giữa kiến thức học thuật, công nghệ cùng với những áp dụng thực tiễn trong giảng dạy chuyên ngành đã đưa Trường đại học Daegu trở thành 1 trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc.

Trường nổi tiếng với các chuyên ngành như: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kĩ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khoẻ… và được đông đảo du học sinh quốc tế theo học.

Trường đại học Daegu có trụ sở chính nằm tại Daegu, là thành phố lớn thứ 3 trong 7 thành phố trực thuộc trung ương của Hàn Quốc và là thủ phủ của tỉnh Gyeongsangbuk.

Nơi mà ngành công nghiệp dệt may, chế tạo máy và quang học là những ngành công nghiệp chính của thành phố.

Ngày nay, Daegu đang nỗ lực hết mình để trở thành trung tâm của ngành công nghiệp thời trang và công nghệ cao ở Hàn Quốc.

Ngoài ra, trường còn có một trụ sở nữa tại Gyeongsan. Vị trí của các trụ sở này đảm bảo tạo điều kiện cho sinh viên tiếp cận các phương tiện giao thông một cách dễ dàng.

Chương trình học tiếng hàn tại đại học daegu

Điều kiện đăng ký học tiếng Hàn tại trường đại học daegu

Bạn cần đảm bảo những điều kiện sau đây thì mới có thể đăng ký học tiếng Hàn tại trường:

– Ứng viên là người nước ngoài.

– Cả bố và mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc.

– Đã tốt nghiệp THPT hoặc bậc học cao hơn có nhu cầu học tiếng Hàn.

– Điểm trung bình học tập (GPA) THPT từ 6.0 trở lên.

– Đảm bảo sức khỏe học tập, không mắc các bệnh truyền nhiễm.

– Không bị cấm xuất nhập cảnh ở Việt Nam và Hàn Quốc.

Chi phí khóa học

Phí nhập học

50,000 KRW

Học phí

4,800,000 KRW/1 năm

Phí bảo hiểm sức khỏe

150,000 KRW/1 năm

Thời gian học

200 giờ/10 tuần/1 kỳ

Thời gian lớp học

09:00 ~ 13:00

Số lượng học viên

~15 học viên/1 lớp

Chương trình học

Cấp độ

Nội dung khóa học

Cấp 1

Học ngữ pháp, cách sử dụng và từ vựng cơ bản để giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày.

Hiểu cấu tạo của nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn, và có thể viết và đọc tiếng Hàn cơ bản.

Hiểu các từ vựng cơ bản, xây dựng câu văn và hội thoại đơn giản cho cuộc sống hàng ngày như: tự giới thiệu bản thân, trò chuyện qua điện thoại, mua sắm, sử dụng phương tiện công cộng, hiệu thuốc, bệnh viện.

Cấp 2

Hiểu và xây dựng câu văn thực tế, và có thể phân biệt giữa cách sử dụng ngôn ngữ trang trọng và không trang trọng.

Hiểu và sử dụng cách diễn đạt liên quan đến vị trí và chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.

Đọc và viết các từ vựng và sử dụng các kỹ năng ngôn ngữ cho cuộc sống hàng ngày và sử dụng phương tiện công cộng.

Cấp 3

Hiểu và sử dụng từ vựng nhiều nhất cho cuộc sống hàng ngày.

Hiểu các nội dung về xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về văn hóa công cộng của Hàn Quốc như Vua Sejong, Hangeul, hôn nhân và các ngày lễ quốc gia.

Hiểu đặc điểm cơ bản của ngôn ngữ viết và ngôn ngữ nói, và biết cách phân biệt

Học các từ vựng cơ bản liên quan đến công việc, hiện tượng xã hội và có thể đặt câu bằng cách sử dụng hậu tố nối liên từ tương đối phức tạp.

Cấp 4

Thực hiện hầu hết các chức năng ngôn ngữ cần thiết để sử dụng các dịch vụ công cộng và duy trì các mối quan hệ xã hội.

Thực hiện một số chức năng cần thiết trong thực hiện công việc chung như viết tài liệu đơn giản, báo cáo,…

Hiểu các nội dung đơn giản trong tin tức, báo chí.

Hiểu và diễn đạt các nội dung xã hội và trừu tượng quen thuộc một cách chính xác và lưu loát.

Thể hiện các nội dung xã hội và văn hóa dựa trên sự hiểu biết về các thành ngữ.

Cấp 5

Thực hiện một số chức năng ngôn ngữ như tóm tắt, chứng minh, suy luận, thảo luận,… cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn.

Hiểu và diễn đạt nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.

Phân biệt cách sử dụng ngôn ngữ theo ngữ cảnh khác nhau (theo ngữ cảnh chính thức/không chính thức, ngữ cảnh nói/viết).

Hiểu và thực hiện các bài xã luận, báo cáo, tác phẩm văn học, phỏng vấn, tranh luận,…

Cấp 6

Thực hiện tương đối chính xác, lưu loát các chức năng ngôn ngữ cần thiết cho nghiên cứu và thực hiện công việc trong lĩnh vực chuyên môn, đồng thời hiểu và diễn đạt những nội dung về chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa.

Không gặp khó khăn trong việc thực hiện  các chức năng ngôn ngữ và truyền đạt ý nghĩa.

Chương trình chuyên ngành tại đại học daegu

Điều kiện đăng ký học hệ đại học ở trường đại học daegu

– Ứng viên là người nước ngoài.

– Cả bố và mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc(1 trong 2 người mang quốc tịch Hàn cũng không được chấp nhận).

– Đã tốt nghiệp THPT hoặc chương trình học tương đương.

– Điểm trung bình học tập (GPA) THPT từ 6.0 trở lên.

– Đảm bảo sức khỏe học tập, không mắc các bệnh truyền nhiễm.

– Không bị cấm xuất nhập cảnh ở Việt Nam và Hàn Quốc.

– Phải có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên hoặc vượt qua kỳ thi tiếng Hàn đầu vào của trường Đại học Daegu.

Hoặc tiếng Anh tối thiểu một trong những chứng chỉ sau: IELTS 5.5, TOEIC 650, TOEFL CBT 181, TOEFL IBT 66.

Chuyên ngành

Phí xét tuyển: 60,000 KRW

Phí nhập học: 680,000 KRW

Khoa

Chuyên ngành

Học phí (1 kỳ)

Nhân văn

Ngon ngữ & Văn học Hàn Quốc

Ngôn ngữ & Nghiên cứu Trung Quốc

Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nhật Bản

Ngôn ngữ & Nghiên cứu Nga

Ngôn ngữ & Nghiên cứu Anh

Ngôn ngữ & Nghiên cứu Đức

Nghiên cứu văn hóa châu Âu

2,882,000 KRW

Giáo dục thể chất

Thể thao và giải trí

Quản trị dịch vụ Golf

3,729,000 KRW

Hành chính công

Hành chính công

Hành chính cảnh sát

Hành chính công đô thị

Phúc lợi & Phát triển cộng đồng

Quản trị đất đai & Bất động sản

2,882,000 KRW

Kinh tế – Quản trị kinh doanh

Kinh tế

Thương mại quốc tế

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Quản trị du lịch

Tài chính – Bảo hiểm

Khách sạn – Du lịch

2,882,000 KRW

Khoa học xã hội

Phúc lợi xã hội

Phúc lợi công nghiệp

Phúc lợi gia đình

Khoa học thông tin – thư viện

Tâm lý học

Quan hệ quốc tế

Xã hội học

Truyền thông

2,882,000 KRW

Khoa học đời sống – tự nhiên

Toán

3,454,000 KRW

Khoa học dữ liệu – thống kê

Hóa học

Khoa học sinh học

Khoa học an toàn thực phẩm – môi trường

Trồng trọt

Công nghiệp sinh học

Tài nguyên động vật

Tài nguyên rừng

3,729,000 KRW

Kỹ thuật

Kỹ thuật kiến trúc

Kỹ thuật dân dụng

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật cơ khí

Kỹ thuật thiết kế cơ khí

Kỹ thuật quản trị và công nghiệp

Kỹ thuật thực phẩm

Thực phẩm – Dinh dưỡng

Công nghệ sinh học

Kỹ thuật hóa học

Kỹ thuật cảnh quan

Kỹ thuật & Hoạch định đô thị

Kỹ thuật & Khoa học năng lượng vật liệu

4,007,000 KRW

Kỹ thuật truyền thông – thông tin

Kỹ thuật điện tử

Kỹ thuật kiểm soát điện tử

Kỹ thuật truyền thông thông tin

Kỹ thuật đa phương tiện

Trí tuệ nhân tạo

Kỹ thuật máy tính

Phần mềm máy tính

4,007,000 KRW

Nghệ thuật – Thiết kế

Thiết kế trực quan

Mỹ thuật

Thiết kế hoạt hình – hình ảnh

Thiết kế & Nghệ thuật chức năng

Thiết kế công nghiệp

Thiết kế thời trang

Thiết kế kiến trúc nội thất

4,259,000 KRW

Sư phạm

Sư phạm tiếng Hàn

Sư phạm tiếng Anh

Sư phạm Lịch sử

Sư phạm Nghiên cứu xã hội

Sư phạm Địa lý

Sư phạm mầm non

Sư phạm đặc biệt

Sư phạm tiểu học

Sư phạm đặc biệt mầm non

Sư phạm Toán

Sư phạm Vật lý

Sư phạm Hóa học

Sư phạm Sinh học

Sư phạm Khoa học trái đất

Sư phạm môi trường

 

Khoa học trị liệu

Phục hồi nghề nghiệp

Bệnh lý ngôn ngữ

Tâm lý phục hồi

Công nghệ phục hồi

Vật lý trị liệu

Phục hồi & Tăng cường sức khỏe

3,729,000 KRW

Luật

Luật công

Luật tư

Luật cảnh sát

2,882,000 KRW

Điều dưỡng & Sức khỏe cộng đồng

Điều dưỡng

Sức khỏe cộng đồng

3,729,000 KRW

Học bổng

Phân loại

Điều kiện

Lợi ích học bổng

Ghi chú

Sinh viên mới (DU International Leaders)

TOPIK 6

Miễn 100% học phí 4 năm + Miễn phí nhập học

Mỗi học kỳ tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình duy trì từ 3.5 trở lên

TOPIK 5

Miễn 100% học phí 2 năm

TOPIK 4

Miễn 100% học phí 1 năm

Miễn học phí kỳ 2 với điều kiện học kỳ trước đó tích lũy từ 12 tín chỉ trở lên và GPA trung bình từ 3.5 trở lên

TOPIK 3

Miễn 100% học phí học kỳ 1

 

Sinh viên đang theo học

GPA 4.2 ~ 4.5

100% học phí

Du học sinh nước ngoài tích lũy 12 tín chỉ trở lên ở học kỳ trước

GPA 4.2 ~ dưới 4.3

70% học phí

 

GPA 3.0 ~ dưới 4.0

50% học phí

 

GPA 2.5 ~ dưới 3.0

30% học phí

 

TOPIK 6

1,500,000 KRW

 

TOPIK 5

1,000,000 KRW

 
trường đại học daegu
trường đại học daegu

Chương trình đào tạo sau đại học

Chuyên ngành sau đại học

Khoa

Chương trình

Phân chia chuyên ngành

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Khoa học xã hội & nhân văn               

Ngữ văn Hàn

 Ngữ văn Hàn

Ngữ văn Hàn

Ngữ văn Anh

 Ngữ văn Anh

Ngữ văn Anh

Ngữ văn Đức

 –

Ngữ văn Đức

Luật

 Luật

Luật tư, Luật công

Quản trị công

 Quản trị công

Quản trị công

Quản trị cảnh sát

 

Quản trị cảnh sát

Quản trị đô thị

 Quản trị đô thị

Quản lý đô thị và thông tin, Phát triển cộng đồng và phúc lợi,  Quy hoạch đô thị và khu vực, Bất động sản

Kinh tế

 Kinh tế

Kinh tế

Thương mại quốc tế

 Thương mại quốc tế

Thương mại quốc tế

Kế toán

 Kế toán

Kế toán

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

Thạc sĩ: Quản trị kinh doanh

Tiến sĩ: Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm & tài chính

Bảo hiểm & tài chính.

 

Bảo hiểm & tài chính 

Quản trị du lịch

 Quản trị du lịch

Quản trị du lịch

Phúc lợi xã hội

 Phúc lợi xã hội

Thạc sĩ: Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội, Tâm lý trị liệu gia đình

Tiến sĩ:Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội

Phúc lợi công nghiệp

 

 Phúc lợi công nghiệp

 Phúc lợi gia đình

 Phúc lợi gia đình

 Phúc lợi gia đình

 Báo chí & truyền thông đại chúng

 

Báo chí & truyền thông đại chúng 

Thư viện & khoa học thông tin 

 Thư viện & khoa học thông tin

Thư viện & khoa học thông tin 

 Tâm lý học

 Tâm lý học

Tâm lý học 

 

 Tư vấn

 Tư vấn

Lịch sử 

 

 Lịch sử

 Địa lý

 

 Địa lý

 

Giáo dục học xã hội 

Giáo dục xã hội học (hệ THCS), Giáo dục lịch sử, Giáo dục xã hội học, Giáo dục Địa lý 

 Giáo dục mầm non

 Giáo dục mầm non

 Giáo dục mầm non

 Giáo dục đặc biệt

Giáo dục đặc biệt 

Thạc sĩ : Giáo dục đặc biệt

Tiến sĩ : Giáo dục người khiếm thị, Giáo dục người khiếm thính, Giáo dục người chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục người khuyết tật nhiều phần, Giáo dục trẻ em khuyết tật về cảm xúc và hành vi, Giáo dục trẻ em khuyết tật về khả năng học hỏi, Lãnh đạo giáo dục đặc biệt

  Khoa học tự nhiên

 Toán học

 Toán học 

Toán học

 Số liệu thống kê

 Số liệu thống kê

Số liệu thống kê

 Vật lý

 Vật lý

Vật lý ứng dụng 

Hoá học

 Hoá học

 Hoá học

 Sinh học

 Sinh học

 Sinh thái học – hệ thống, Sinh học tế bào phân tử

 Giáo dục khoa học

 Giáo dục khoa học

Giáo dục khoa học, Giáo dục khoa học môi trường

 Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan

 Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan

 Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan

 Chăn nuôi

 

 Tài nguyên động vật

 Tài nguyên thiên nhiên

Tài nguyên thiên nhiên 

 

Thạc sĩ: Khoa học an toàn môi trường và thực phẩm, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng

Tiến sĩ : Khoa học an toàn thực phẩm và môi trường, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng, chăn nuôi

 Khoa học phục hồi chức năng

 Khoa học phục hồi chức năng

 Phục hồi chức năng, Bệnh lý ngôn ngữ, Vật lý trị liệu, Tâm lý phục hồi chức năng, Công nghệ phục hồi chức năng, Liệu pháp nghề nghiệp

Thực phẩm & dinh dưỡng

Thực phẩm & dinh dưỡng 

 Thực phẩm & dinh dưỡng

Kỹ thuật             

 Kỹ thuật kiến trúc

 Kỹ thuật kiến trúc

 Kỹ thuật kiến trúc

 Công trình dân dụng

 Công trình dân dụng

 Công trình dân dụng

Kỹ thuật môi trường

 

 Kỹ thuật môi trường

 Kỹ thuật thực phẩm

 Kỹ thuật thực phẩm

 Kỹ thuật thực phẩm

 Kỹ thuật công nghiệp

 Kỹ thuật công nghiệp

 Kỹ thuật công nghiệp

 Công nghệ sinh học

 Công nghệ sinh học

 Công nghệ sinh học

Kỹ thuật cơ khí

 Kỹ thuật cơ khí

 Kỹ thuật cơ khí

 Kỹ thuật thông tin và truyền thông

 Kỹ thuật thông tin và truyền thông

 Kỹ thuật thông tin và truyền thông

 Kỹ thuật điện tử

 Kỹ thuật điện tử

 Kỹ thuật điện tử

  Kỹ thuật máy tính và thông tin 

 Kỹ thuật máy tính và thông tin

Thạc sĩ: Máy tính & Thông tin

Tiến sĩ: Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin 

 Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học

Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học 

 Công nghiệp phục hồi chức năng

Công nghiệp phục hồi chức năng 

 Kỹ thuật hóa học

 

  Kỹ thuật hóa học

Nghệ thuật và giáo dục vật lý

Giáo dục vật lý

 Giáo dục vật lý

 Giáo dục vật lý

 Thiết kế nhà ở và nội thất

 

 Thiết kế nhà ở và nội thất

 Thiết kế thời trang

 Thiết kế thời trang

 Thiết kế thời trang

 Nghệ thuật và Thiết kế

 Nghệ thuật và Thiết kế

 Vẽ tranh, Thiết kế trực quan, Thiết kế hình ảnh động, Thiết kế công nghiệp, Nghệ thuật sống (Living Art) và Thiết kế

Học phí chuyên ngành sau đại học 

Phân loại

Thạc sĩ

Tiến sĩ

Học phí   

Khoa học xã hội và nhân văn

3,521,000 won

3,659,000 won

Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất

4,489,000 won

4,664,000 won

Kỹ thuật

4,974,000 won

5,168,000  won

Nghệ thuật

5,135,000  won

5,336,000 won

 Phí nhập học

750,000 won

 750,000 won

 KTX

Phòng đơn

3.454.000 won

 3,918,000 won/năm

 

(1,959,000won/6tháng)

Học bổng hệ sau đại học

– Học viên đạt đủ yêu cầu của nhà trường về các điều kiện nhận học bổng sẽ được giảm học phí.

– Những người đi du học theo diện nghiên cứu quốc tế, thuộc phòng nghiên cứu quốc tế sẽ được miễn 100% học phí và giảm 50% phí nhập học. Những người muốn nhận học bổng phải có thư giới thiệu của giảng viên/giáo sư phụ trách.

Ký túc xá tại đại học daegu

Phân loại

Chi phí (4 tháng)

Kỳ nghỉ (2 tháng)

Ghi chú

International House

Phòng đôi

812,500 KRW

403,000 KRW

6,500 KRW/1 ngày

KTX Biho

Phòng đôi (nữ)

771,000 KRW

374,000 KRW

Phòng tắm cá nhân, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy

Phòng ba (nữ)

513,000 KRW

Phòng đôi A (nam)

688,000 KRW

Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy

Phòng đôi B (nam)

631,000 KRW

374,000 KRW

Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy

Trên đây là nội dung chi tiết về trường đại học daeguLuật Rong Ba gửi đến bạn để tham khảo. Hy vọng bạn sẽ biết được thêm những thông hữu ích cho việc lựa chọn trường của mình.

Recommended For You

About the Author:

Hotline: 0347 362 775
Tư Vấn Online
Gọi: 0347 362 775