Du học Hàn Quốc hiện nay đang được rất nhiều bạn trẻ quan tâm. Việc lựa chọn trường học là giai đoạn rất quan trọng.
Chungbuk là một trường đại học được khá nhiều du học sinh lựa chọn theo học. Vậy bạn đã biết gì về trường chungbuk?
Trường chungbuk đào tạo những chuyên ngành gì? Học phí như thế nào?… Hãy cùng Luật Rong Ba tìm hiểu ngay nhé!
Tổng quan về trường Đại học Quốc gia Chungbuk
Tiền thân của đại học quốc gia Chungbuk National University là Đại học tổng hợp Quốc gia thành lập năm 1951 – một trong 10 trường Đại học công lập đầu tiên của xứ sở Kim Chi.
Hiện có hơn 1.100 sinh viên quốc tế đến từ 40 quốc gia và vùng lãnh thổ đang theo học tại Chungbuk National University.
Đại học quốc gia Chungbuk National University tọa lạc tại phía tây nam trung tâm thành phố Cheongju, cách thủ đô Seoul khoảng 200km (tương đương với 1.5 giờ di chuyển bằng tàu hoặc xe khách) và gần sân bay quốc tế Cheongju.
Bên cạnh đó, sinh viên có nhiều cơ hội tiếp cận với các khu vực phát triển xung quanh Chungbuk National University.
Tính đến nay, đại học quốc gia Chungbuk sở hữu tổng cộng 14 đại học chuyên ngành, 7 viện cao học cùng hơn 50 viện nghiên cứu.
Ngoài ra trường còn đẩy mạnh hoàn thiện hệ thống cơ sở vật chất để phục vụ cho quá trình dạy và học như: thư viện, bảo tàng, trung tâm máy tính, trung tâm nghiên cứu công cụ và cơ sở thí nghiệm, đài thiên văn, trung tâm nhân quyền…
Với những nỗ lực phát triển không ngừng nghỉ, đại học quốc gia Chungbuk National University hiện xếp thứ 2 tại Hàn Quốc về chất lượng hệ thống Internet và danh hiệu trường đại học xuất sắc do Bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng.
Chính vì vậy, trường nhận được nhiều nguồn đầu tư, hỗ trợ từ Chính phủ Hàn Quốc cũng như các công ty / tổ chức khác.
Đặc biệt, đại học quốc gia Chungbuk National University có nhiều chương trình hợp tác với các tập đoàn lớn trong và ngoài Hàn Quốc để hỗ trợ vấn đề việc làm cho sinh viên.
Chungbuk National University nằm trong danh sách các trường chứng nhận visa thẳng, nghĩa là bạn không cần tham gia phỏng vấn tại Đại sứ quán/Lãnh sự quán Hàn Quốc.
Với tư tưởng giáo dục then chốt là sự thật, công lý, tiên phong cùng phương châm giáo dục đổi mới, trường Đại học Quốc gia Chungbuk đã và đang không ngừng nỗ lực để trở thành trường đại học, viện đại học nghiên cứu hàng đầu Hàn Quốc.
Trường còn cộng tác với nhiều chương trình quốc tế, các tập đoàn lớn nhằm mang đến sinh viên nhiều cơ hội phát triển và đồng thời giải quyết vấn đề việc làm sau khi tốt nghiệp.
Hiện trường đại học Quốc gia Chungbuk có bốn cơ sở, trong đó cơ sở chính ở Gaeshin,nơi tập trung hầu hết các trường đại học và sau đại học (trừ Đại học Dược) và 3 cơ sở Osong, Ochang và Sejong.
Chương trình đào tạo tại trường chungbuk
Chương trình tiếng hàn tại trường đại học quốc gia chungbuk
Chương trình đào tạo tiếng Hàn tại đại học quốc gia Chungbuk National University diễn ra trong vòng 1 năm, được chia thành 4 học kỳ nhỏ, mỗi học kỳ kéo dài trong khoảng 3 tháng. Sinh viên lên lớp 5 buổi / tuần, mỗi ngày học 4 tiếng (9h00 đến 13h00).
Khi tham gia khóa học tiếng Hàn, sinh viên quốc tế sẽ được đào tạo 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, đặc biệt là kỹ năng giao tiếp.
Điều này nhằm mục đích giúp sinh viên nhanh chóng hòa nhập với cuộc sống và môi trường học tập ở Hàn Quốc.
Bên cạnh giờ học trên lớp, sinh viên sẽ có cơ hội tham gia các hoạt động trải nghiệm văn hóa (1 lần / kỳ) như: tham quan di tích lịch sử, viện bảo tàng,…
Về điều kiện tham gia
– Tốt nghiệp THPT trở lên
– Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
– Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
– Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
Về thông tin khóa học
Học phí |
5,200,000 KRW/1 năm |
Phí đăng ký |
70,000 KRW |
Phí bảo hiểm |
130,000 KRW |
Kỳ nhập học |
Tháng 3 – 6 – 9 – 12 |
Thời gian học |
9h – 13h, Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ) |
Hoạt động ngoại khóa |
Trải nghiệm văn hóa (1 lần/ 1 kỳ), Cuộc thi viết và nói kỷ niệm ngày Hangeul (1 lần/ 1 |
Chương trình đại học tại trường chungbuk
Về điều kiện
– Tốt nghiệp THPT trở lên
– Điểm GPA 3 năm THPT > 6.5
– TOPIK 3 trở lên
– Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
– Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)
Về chuyên ngành
Viện |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn hóa Đức Ngôn ngữ và văn hóa Pháp Ngôn ngữ và văn hóa Nga Lịch sử |
1,906,000 KRW |
Triết học |
1,963,000 KRW |
|
Khoa học xã hội |
Xã hội học Hành chính công Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế Kinh tế |
1,906,000 KRW |
Tâm lý |
1,906,000 – 1,933,000 KRW |
|
Khoa học tự nhiên |
Giáo dục thể chất Thiên văn học và khoa học vũ trụ Khoa học đời sống Sinh học Vi sinh học Hóa sinh học Toán học và Thống kê Thông tin Toán học Thống kê Thông tin Hóa học Vật lý Khoa học trái đất và môi trường |
2,341,000 KRW |
Kinh doanh |
Kinh doanh Thông tin kinh doanh Kinh doanh quốc tế |
1,906,000 KRW |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật vật liệu mới Kỹ thuật an toàn Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật đô thị Kỹ thuật hóa học Hóa học công nghiệp Kiến trúc |
2,533,000 KRW |
Thông tin điện tử |
Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật thông tin truyền thông Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật phần mềm |
2,533,000 KRW |
Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường |
Kinh tế nông nghiệp |
1,934,000 KRW |
Hóa học môi trường tài nguyên thực vật Khoa học chăn nuôi – đời sống – thực phẩm Công nghệ sinh học ứng dụng Tài nguyên thực vật Thực vật học đặc biệt Kỹ thuật hệ thống sinh học Lâm nghiệp Khoa học gỗ và giấy Bệnh học thực vật Khoa học trồng trọt Chăn nuôi Công nghệ sinh học thực phẩm Hóa sinh môi trường Sản xuất tài nguyên sinh vật Môi trường sinh học ứng dụng Kỹ thuật xây dựng khu vực |
2,291,000 KRW |
|
Sư phạm |
Giáo dục Sư phạm lịch sử Sư phạm xã hội |
1,953,000 KRW |
Sư phạm đạo đức |
2,001,000 KRW |
|
Sư phạm Anh Sư phạm tiếng Hàn Sư phạm địa lý |
1,956,000 KRW |
|
Sư phạm khoa học trái đất |
2,391,000 KRW |
|
Sư phạm toán |
2,201,000 KRW |
|
Sư phạm máy tính |
2,291,000 KRW |
|
Sư phạm giáo dục thể chất |
2,341,000 KRW |
|
Sư phạm vật lý Sư phạm hóa học Sư phạm sinh học |
2,480,000 KRW |
|
Khoa học đời sống |
Phúc lợi trẻ em Nghiên cứu người tiêu dùng |
1,906,000 KRW |
Môi trường sống Thời trang |
2,338,000 KRW |
|
Dinh dưỡng và thực phẩm |
2,291,000 KRW |
|
Thú y |
Thú y |
3,461,000 KRW |
Dự bị thú y |
2,405,000 KRW |
|
Dược |
Dược phẩm Sản xuất dược phẩm Dược phẩm công nghiệp |
3,253,000 KRW |
Y |
Y khoa |
4,492,000 KRW |
Dự bị Y khoa |
2,455,000 KRW |
|
Điều dưỡng |
2,291,000 KRW |
|
Giáo dục khai phóng |
Giáo dục khai phóng |
2,514,000 KRW |
Tích hợp |
Mỹ thuật (Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc) |
2,438,000 KRW |
Thiết kế |
2,438,000 KRW |
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Học kỳ 1 |
Cấp B1: TOPIK 5 Cấp B2: TOPIK 4 Cấp C: TOPIK 3 |
Cấp B1: Miễn 80% học phí Cấp B2: Miễn 40% học phí Cấp C: Miễn 20% học phí |
Từ học kỳ 2 trở đi |
Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+ Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0 Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+ |
Cấp B1: Miễn 80% học phí Cấp B2: Miễn 40% học phí Cấp C: Miễn 20% học phí |
Về học bổng
Phân loại | Điều kiện | Quyền lợi |
Học kỳ 1 |
|
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
|
|
Chương trình cao học tại trường đại học quốc gia chungbuk
Về Chuyên ngành – Học phí
Phí nhập học: 175,000 KRW
Viện |
Trường |
Khoa |
Học phí (1 kỳ) |
Cao học thông thường
|
Xã hội – Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và văn hóa Đức Ngôn ngữ và văn hóa Pháp Ngôn ngữ và văn hóa Nga Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật Lịch sử Triết học Kinh tế Hành chính công Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế Xã hội học Kế toán Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế Thông tin kinh doanh Kinh tế nông nghiệp Giáo dục Sư phạm Anh Sư phạm tiếng Hàn Sư phạm đạo đức Sư phạm xã hội Sư phạm địa lý – lịch sử Nghiên cứu người tiêu dùng Luật học |
2,176,000 KRW |
Phúc lợi trẻ em |
2,277,000 KRW |
||
Tâm lý |
2,207,000 KRW |
||
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
Vật lý Hóa học Sinh học Thống kê Vi sinh học Hóa sinh học Thiên văn học và khoa học vũ trụ Giáo dục thể chất Khoa học trái đất và môi trường Kỹ thuật xây dựng khu vực Nông nghiệp Khoa học chăn nuôi – trồng trọt – thực phẩm Sinh học nông nghiệp Công nghệ thực phẩm Khoa học lâm nghiệp Kỹ thuật hệ thống sinh học Lâm nghiệp Dinh dưỡng và thực phẩm Thực vật học đặc biệt Giáo dục Khoa học Thời trang Môi trường sống Điều dưỡng Y sinh dung hợp |
2,618,000 KRW |
|
Toán Sư phạm toán |
2,187,000 KRW |
||
Kỹ thuật – Nghệ thuật |
Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật điện – điện tử – thông tin – máy tính Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật kiến trúc Kỹ thuật cơ khí Hóa học công nghiệp Kỹ thuật an toàn Kỹ thuật cơ khí tinh xảo Kiến trúc Kỹ thuật hệ thống xây dựng Kỹ thuật hóa học – môi trường – đô thị Mỹ thuật Dung hợp thông tin kỹ thuật số Nghệ thuật tạo hình Thiết kế |
2,787,000 KRW |
|
Y học |
Y học Thú y |
3,334,000 KRW |
|
Dược |
Dược Dược lâm sàng |
2,938,000 KRW |
|
Cao học Sư phạm
|
Xã hội – Nhân văn |
Sư phạm tiếng Hàn như một ngoại ngữ Sư phạm đạo đức Sư phạm xã hội đại cương Hành chính giáo dục Tư vấn học đường Sư phạm ngôn ngữ Hàn Quốc Sư phạm tiếng Anh Sư phạm lịch sử Sư phạm địa lý |
2,077,000 KRW |
Sư phạm mầm non |
2.517,000 KRW |
||
Khoa học tự nhiên – Thể chất |
Sư phạm dinh dưỡng Sư phạm kỹ thuật gia đình Giáo dục thể chất Sư phạm vật lý Sư phạm hóa học Su phạm sinh học Sư phạm Khoa học Trái đất, Sư phạm hội tụ AI |
2,517,000 KRW |
|
Sư phạm toán |
2,085,000 KRW |
||
Kỹ thuật – Nghệ thuật |
Sư phạm mỹ thuật |
2,674,000 KRW |
|
Cao học Công nghiệp |
Kỹ thuật |
Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật quy trình Kỹ thuật sản xuất Kỹ thuật điện và máy tính |
2,764,000 KRW |
Cao học Kinh doanh |
Xã hội – Nhân văn |
Quản trị kinh doanh |
2,147,000 KRW |
Cao học Luật |
Xã hội – Nhân văn |
Luật |
2,087,000 KRW |
Về học bổng
Phân loại |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Học kỳ 1 |
Nhập học hệ Thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường ĐH Quốc gia Chungbuk |
|
Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A0 Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+ |
Cấp B1: Miễn 80% học phí Cấp B2: Miễn 40% học phí |
|
Nhập học hệ Tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ Thạc sĩ tại trường ĐH Quốc gia Chungbuk |
||
Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+ Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0 |
Cấp B1: Miễn 80% học phí Cấp B2: Miễn 40% học phí |
|
Tất cả |
||
Cấp C: Tất cả Nghiên cứu sinh |
Cấp C: Miễn 20% học phí |
|
Từ học kỳ 2 trở đi |
Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A0 Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+ Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+ |
Cấp B1: Miễn 80% học phí Cấp B2: Miễn 40% học phí Cấp C: Miễn 20% học phí |
Ký túc xá trường đại học quốc gia chungbuk
Hiện trường đại học quốc gia Chungbuk có hai kí túc xá đang hoạt động, đó là KTX Deungyoungkwan (Yanghyunjae) và KTX BTL (Yangsungjae). Điều kiện cơ sở vật chất và giá phòng ở cả hai ký túc xá này cũng có sự chênh lệch chút đỉnh.
Cơ sở vật chất
Tòa nhà |
Phòng |
Khác |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) |
2 sinh viên mỗi phòng 3 bữa ăn mỗi ngày (trừ thứ bảy và chủ nhật) Mỗi phòng đều có bàn, kệ sách, ghế, giường, tủ đồ, kệ giày, phòng tắm và internet. (sinh viên cần tự chuẩn bị chăn gối cũng như giấy vệ sinh) |
Phòng tự học, phòng Gym, phòng bóng bàn, nơi để tụ tập nhóm… |
BTL (Yangsungjae) |
Nhà hàng, quán cafe sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ |
Chi phí
KTX |
Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần) |
Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần) |
Ghi chú |
BTL (Yangsungjae) |
1,291,400 KRW |
1,166,300 KRW |
3 bữa ăn/ 1 ngày |
Deungyoungkwan (Yanghyunjae) |
1,259,500 KRW |
1,134,400 KRW |
|
510,400 KRW (không gồm bữa ăn) |
Trên đây là toàn bộ nội dung bạn cần biết về trường chungbuk mà Luật Rong Ba tổng hợp. Hy vọng bạn có được những thông tin cần thiết khi khi tìm hiểu hoặc định hướng du học tại trường chungbuk.
Nếu bạn còn đang thắc mắc hoặc có khó khăn liên quan đến nội dung trên, hãy liên hệ với Luật Rong Ba để được tư vấn kịp thời.