Tiêu chuẩn thép hình là những quy định của pháp luật. Liên quan tới chất lượng, quy cách, kích thước… các sản phẩm thép hình. Tiêu chuẩn thép hình này là khung để áp dụng việc đánh giá, so sánh và kiểm định chất lượng thép hình sau sản xuất.
Tùy mỗi loại và kích thước thép hình khác nhau sẽ có những tiêu chuẩn được quy đình khác nhau. Bài viết dưới đây, Luật Rong Ba tổng hợp lại những tiêu chuẩn cần thiết nhất. Cho các loại thép hình đang được sử dụng phổ biến như thép hình H, I, U, V_L. Mời các bạn cùng tìm hiểu.
Tiêu chuẩn thép hình H
Thép hình H đang là sản phẩm có mặt ở hầu hết các công trình xây dựng công nghiệp, cơ khí sản xuất, chế tạo…Với thiết kế cân bằng, chắc chắn nên thép hình H có thể chịu được áp lực cao và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật . Thép hình H hiện nay đang được sản xuất rất đa dạng về kích thước, chất liệu và độ dày để phục vụ nhu cầu của thị trường. Vậy thép hình H như thế nào là đạt tiêu chuẩn?
Ký hiệu
Thép hình H cần có các thông tin bao gồm ký hiệu các loại thép (VD: HSGS hoặc HSWS hoặc HSBS); Giới hạn bền kéo nhỏ nhất tính bằng megapascal (MPa).
Một ký hiệu thép đạt tiêu chuẩn cần đầy đủ ít nhất 2 thông số trên. Ví dụ: HSWS 400A
Bảng tra trọng lượng thép hình H
Nominal |
Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. |
|||||
Size |
||||||
(mm) |
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
100X50 |
100 |
50 |
5 |
7 |
6/12 |
9,3 |
100X100 |
100 |
100 |
6 |
8 |
6/12 |
17,2 |
125X125 |
125 |
125 |
6,5 |
9 |
6/12 |
23,8 |
150X75 |
150 |
75 |
5 |
7 |
6/12 |
14 |
150X100 |
148 |
100 |
6 |
9 |
6/12 |
21,1 |
150X150 |
150 |
150 |
7 |
10 |
6/12 |
31,5 |
175X175 |
175 |
175 |
7,5 |
11 |
6/12 |
40,2 |
200X100 |
198 |
99 |
4,5 |
7 |
6/12 |
18,2 |
200 |
100 |
5,5 |
8 |
6/12 |
21,3 |
|
200X150 |
194 |
150 |
6 |
9 |
6/12 |
30,6 |
200X200 |
200 |
200 |
8 |
12 |
6/12 |
49,9 |
200 |
204 |
12 |
12 |
6/12 |
56,2 |
|
208 |
202 |
10 |
16 |
6/12 |
65,7 |
|
250×125 |
248 |
124 |
5 |
8 |
6/12 |
25,7 |
250 |
125 |
6 |
9 |
6/12 |
29,6 |
|
250×175 |
250 |
175 |
7 |
11 |
6/12 |
44,1 |
250×250 |
244 |
252 |
11 |
11 |
6/12 |
64,4 |
248 |
249 |
8 |
13 |
6/12 |
66,5 |
|
250 |
250 |
9 |
14 |
6/12 |
72,4 |
|
250 |
255 |
14 |
14 |
6/12 |
82,2 |
|
300×150 |
298 |
149 |
5,5 |
8 |
6/12 |
32 |
300 |
150 |
6,5 |
9 |
6/12 |
36,7 |
|
300×200 |
294 |
200 |
8 |
12 |
6/12 |
56,8 |
298 |
201 |
9 |
14 |
6/12 |
65,4 |
|
300×300 |
294 |
302 |
12 |
12 |
6/12 |
84,5 |
298 |
299 |
9 |
14 |
6/12 |
87 |
|
300 |
300 |
10 |
15 |
6/12 |
94 |
|
300 |
305 |
15 |
15 |
6/12 |
106 |
|
304 |
301 |
11 |
17 |
6/12 |
106 |
|
350×175 |
346 |
174 |
6 |
9 |
6/12 |
41,4 |
350 |
175 |
7 |
11 |
6/12 |
49,6 |
|
354 |
176 |
8 |
13 |
6/12 |
57,8 |
|
350×250 |
336 |
249 |
8 |
12 |
6/12 |
69,2 |
340 |
250 |
9 |
14 |
6/12 |
79,7 |
|
350×350 |
338 |
351 |
13 |
13 |
6/12 |
106 |
344 |
348 |
10 |
16 |
6/12 |
115 |
|
344 |
354 |
16 |
16 |
6/12 |
131 |
|
350 |
350 |
12 |
19 |
6/12 |
137 |
|
350 |
357 |
19 |
19 |
6/12 |
156 |
|
400×200 |
396 |
199 |
7 |
11 |
6/12 |
56,6 |
400 |
200 |
8 |
13 |
6/12 |
66 |
|
404 |
201 |
9 |
15 |
6/12 |
75,5 |
|
400×300 |
386 |
299 |
9 |
14 |
6/12 |
94,3 |
390 |
300 |
10 |
16 |
6/12 |
107 |
|
400×400 |
388 |
402 |
15 |
15 |
6/12 |
140 |
394 |
398 |
11 |
18 |
6/12 |
147 |
|
394 |
405 |
18 |
18 |
6/12 |
168 |
|
400 |
400 |
13 |
21 |
6/12 |
172 |
|
400 |
408 |
21 |
21 |
6/12 |
197 |
|
414 |
405 |
18 |
28 |
6/12 |
232 |
|
450X200 |
446 |
199 |
8 |
12 |
6/12 |
66,2 |
450 |
200 |
9 |
14 |
6/12 |
76 |
|
456 |
201 |
10 |
17 |
6/12 |
88,9 |
|
450X300 |
434 |
299 |
10 |
15 |
6/12 |
106 |
440 |
300 |
11 |
18 |
6/12 |
124 |
|
446 |
302 |
13 |
21 |
6/12 |
145 |
|
500X200 |
496 |
199 |
9 |
14 |
6/12 |
79,5 |
500 |
200 |
10 |
16 |
6/12 |
89,6 |
|
506 |
201 |
11 |
19 |
6/12 |
103 |
|
500X300 |
482 |
300 |
11 |
15 |
6/12 |
114 |
488 |
300 |
11 |
18 |
6/12 |
128 |
|
494 |
302 |
13 |
21 |
6/12 |
150 |
|
600X200 |
596 |
199 |
10 |
15 |
6/12 |
94,6 |
600 |
200 |
11 |
17 |
6/12 |
106 |
|
606 |
201 |
12 |
20 |
6/12 |
120 |
|
612 |
202 |
13 |
23 |
6/12 |
134 |
|
600X300 |
582 |
300 |
12 |
17 |
6/12 |
137 |
588 |
300 |
12 |
20 |
6/12 |
151 |
|
594 |
302 |
14 |
23 |
6/12 |
175 |
|
700X300 |
692 |
300 |
13 |
20 |
6/12 |
166 |
700 |
300 |
13 |
24 |
6/12 |
185 |
|
800X300 |
792 |
300 |
14 |
22 |
6/12 |
191 |
800 |
300 |
14 |
26 |
6/12 |
210 |
|
900×300 |
890 |
299 |
15 |
23 |
6/12 |
210 |
900 |
300 |
16 |
28 |
6/12 |
243 |
|
912 |
302 |
18 |
34 |
6/12 |
286 |
Tiêu chuẩn thép hình I
Thép hình I hay còn gọi là thép I là loại thép hình phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà kết cấu,công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí…
Các loại thép hình I được sử dụng phổ biến: Thép hình I, thép I100, I120, I150, I200, I250, I300, I550, I700, I600, I800, I900, I194, I248 … đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình I tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Bảng tra trọng lượng thép hình I
QUY CÁCH THÉP HÌNH I ( I-CHANNEL) |
|||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2 (mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
100 |
55 |
4.5 |
6.5 |
6 |
9.46 |
120 |
64 |
4.8 |
6.5 |
6 |
11.5 |
150 |
75 |
5 |
7 |
12 |
14,0 |
194 |
150 |
6 |
9 |
12 |
30.6 |
198 |
99 |
4.5 |
7 |
12 |
18,2 |
200 |
100 |
5,5 |
8 |
12 |
21,3 |
248 |
124 |
5 |
8 |
12 |
25.7 |
250 |
125 |
6 |
9 |
12 |
29,6 |
298 |
149 |
5.5 |
8 |
12 |
32,0 |
300 |
150 |
6,5 |
9 |
12 |
36,7 |
346 |
174 |
6 |
9 |
12 |
41,4 |
350 |
175 |
7 |
11 |
12 |
49,6 |
396 |
199 |
7 |
11 |
12 |
56,6 |
400 |
200 |
8 |
13 |
12 |
66,0 |
446 |
199 |
8 |
13 |
12 |
66,2 |
450 |
200 |
9 |
14 |
12 |
76,0 |
482 |
300 |
11 |
15 |
12 |
111,0 |
496 |
199 |
9 |
14 |
12 |
79,5 |
500 |
200 |
10 |
16 |
12 |
89,6 |
500 |
300 |
11 |
18 |
12 |
128,0 |
588 |
300 |
12 |
20 |
12 |
147,0 |
596 |
199 |
10 |
15 |
12 |
94,6 |
600 |
200 |
11 |
17 |
12 |
106,0 |
600 |
300 |
12 |
20 |
12 |
151,0 |
700 |
300 |
13 |
24 |
12 |
185,0 |
800 |
300 |
14 |
26 |
12 |
210 |
900 |
300 |
16 |
28 |
12 |
243 |
Tiêu chuẩn – trọng lượng thép hình U
Tiêu chuẩn thép hình U
Ưu điểm của thép hình U
Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…
Các loại thép hình U được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Mác thép của Mỹ: A36 thép hình U đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. thep hinh U đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
Mác thép của Nhật: SS400 thép hình U, C đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
Mác thép của Nga: CT3 … thep hinh U, C đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
Bảng tra trọng lượng thép hình U
QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) |
|||||
H (mm) |
B (mm) |
t1(mm) |
t2(mm) |
L (m) |
W (kg/m) |
60 |
36 |
4,4 |
|
1/6 |
5,90 |
80 |
40 |
4,5 |
|
1/6 |
7,05 |
100 |
46 |
4,5 |
|
1/6 |
8,59 |
100 |
50 |
5,0 |
7,5 |
6/12 |
9,36 |
120 |
52 |
4,8 |
|
6/12 |
10,48 |
125 |
65 |
6 |
8 |
6/12 |
13,4 |
140 |
58 |
4,9 |
|
6/12 |
12,30 |
150 |
75 |
6,5 |
10 |
6/12 |
18,60 |
160 |
64 |
5,0 |
|
6/12 |
14,20 |
180 |
68 |
6,0 |
|
1/12 |
18,16 |
180 |
68 |
6,5 |
|
1/12 |
18,40 |
180 |
75 |
7,0 |
10,5 |
1/12 |
21,40 |
200 |
73 |
6,0 |
|
1/12 |
21,30 |
200 |
73 |
7,0 |
|
1/12 |
23,70 |
200 |
76 |
5,2 |
|
1/12 |
18,40 |
200 |
80 |
7,5 |
11 |
1/12 |
24,60 |
240 |
90 |
5,6 |
|
1/12 |
24,00 |
250 |
90 |
9,0 |
13 |
1/12 |
34,60 |
250 |
78 |
6,8 |
|
1/12 |
25,50 |
280 |
85 |
9,9 |
|
1/12 |
34,81 |
300 |
90 |
9,0 |
13 |
1/12 |
38,10 |
300 |
82 |
7,0 |
|
1/12 |
31,00 |
300 |
87 |
9,5 |
|
1/12 |
39,20 |
300 |
88 |
7,0 |
|
1/12 |
34,60 |
300 |
90 |
12,0 |
|
1/12 |
48,60 |
380 |
100 |
10,5 |
16 |
1/12 |
54,50 |
Tiêu chuẩn – trọng lượng thép hình V
Tiêu chuẩn thép hình V
Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn Gost 380-38
Mác thép của Nhật: SS400 , Mác thép Q235B, Q345B theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…
Ưu điểm và ứng dụng:
Đặc tính nổi bật của thép hình V đấy chính là có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra thép V còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất. Đối với dòng thép V có mạ kẽm nhúng nóng thì còn có cả khả năng chống ăn mòn cũng như khả năng chống gỉ sét rất cao. Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và lớp thép V sẽ giúp bảo vệ lớp thép một cách an toàn nhất.
Các loại thép hình V, V250, V200, V175, V150, V130, V125, V120, V100, V90, V80, V75, V70, V65, V63, V50, V40, V30… được ứng dụng khá rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như dân dụng, kết cấu thép, xây dựng nhà xưởng, thiết kế mấy móc… Thép V là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….Ngoài ra sản phẩm thép hình V còn được úng dụng ở những ngành như cơ khi đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực, làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt…..
Bảng tra trọng lượng thép hình V
QUY CÁCH THÉP HÌNH V ( V-CHANNEL) |
||||
H(mm) |
B(mm) |
T(mm) |
L (m) |
W(kg/m) |
20 |
20 |
3 |
6 |
0.382 |
25 |
25 |
3 |
6 |
1.12 |
25 |
25 |
4 |
6 |
145 |
30 |
30 |
3 |
6 |
1.36 |
30 |
30 |
4 |
6 |
1.78 |
40 |
40 |
3 |
6 |
1.85 |
40 |
40 |
4 |
6 |
2.42 |
40 |
40 |
5 |
6 |
2.97 |
50 |
50 |
3 |
6 |
2.5 |
50 |
50 |
4 |
6 |
2.7 |
50 |
50 |
5 |
6 |
3.6 |
60 |
60 |
5 |
6 |
4.3 |
63 |
63 |
5 |
6 |
4.6 |
63 |
63 |
6 |
6 |
5.4 |
65 |
65 |
6 |
6 |
5.7 |
70 |
70 |
5 |
6 |
5.2 |
70 |
70 |
6 |
6 |
6.1 |
75 |
75 |
6 |
6 |
6.4 |
75 |
75 |
8 |
6 |
8.7 |
80 |
80 |
6 |
6 |
7 |
80 |
80 |
7 |
6 |
8.51 |
80 |
80 |
8 |
6 |
9.2 |
90 |
90 |
8 |
6 |
10.9 |
100 |
100 |
7 |
6 |
10.48 |
100 |
100 |
8 |
6 |
11.83 |
100 |
100 |
10 |
6 |
15 |
100 |
100 |
12 |
6 |
17.8 |
120 |
120 |
8 |
6 |
14.7 |
125 |
125 |
10 |
6 |
19.1 |
125 |
125 |
12 |
6 |
22.7 |
130 |
130 |
9 |
6 |
17.9 |
130 |
130 |
12 |
6 |
23.4 |
130 |
130 |
15 |
6 |
36.75 |
150 |
150 |
12 |
6 |
27.3 |
150 |
150 |
15 |
6 |
33.6 |
175 |
175 |
12 |
6 |
31.8 |
175 |
175 |
15 |
6 |
39.4 |
200 |
200 |
15 |
6 |
45.3 |
200 |
200 |
20 |
6 |
59.7 |
200 |
200 |
25 |
6 |
73.6 |
250 |
250 |
25 |
6 |
93.7 |
250 |
250 |
35 |
6 |
129 |
Luật Rong Ba hy vọng bài viết trên đây đã có thể giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn thép hình. Nếu như bạn đang gặp phải khó khăn trong quá trình tiến hành áp dụng những tiêu chuẩn về thép hình, hãy liên hệ Luật Rong Ba để được tư vấn miễn phí. Chúng tôi chuyên tư vấn các thủ tục pháp lý trọn gói, chất lượng, uy tín mà quý khách đang tìm kiếm.
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ CỦA LUẬT RONG BA
Công ty luật Rong Ba tự hào là Hãng Luật chuyên sâu về tư vấn pháp luật và giải quyết tranh chấp. Chúng tôi đi tiên phong cung cấp DỊCH VỤ TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ nhằm giải đáp và hướng dẫn ứng xử pháp luật một cách kịp thời cho đông đảo khách hàng là cá nhân hoặc doanh nghiệp, tổ chức khác.
Nếu có bất kỳ vướng mắc pháp lý liên quan pháp luật dân sự, hình sự, hôn nhân gia đình, đất đai, xây dựng, doanh nghiệp, đầu tư, thương mại, xuất nhập khẩu, đấu thầu, sở hữu trí tuệ, thuế, tài chính, lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, giao thông, vận tải, xử phạt hành chính, hợp đồng và các lĩnh vực khác… hãy gọi tel:0347362775.
Quý khách hàng sẽ được kết nối trực tuyến với đội ngũ luật sư, chuyên viên tư vấn giàu kinh nghiệm của Công ty Luật Rong Ba. Quý khách hàng sẽ được tư vấn pháp luật và được hỗ trợ pháp lý một cách kịp thời.
LỢI ÍCH CỦA VIỆC SỬ DỤNG DỊCH VỤ LUẬT SƯ VỚI TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ
Dịch vụ luật sư tư vấn luật qua tổng đài trực tuyến của Công ty luật Rong Ba giúp khách hàng:
- Tiết kiệm thời gian do không phải lịch hẹn tư vấn và không tốn thời gian đi lại
- Tiết kiệm được chi phí vì tư vấn luật qua tổng đài của Công ty Luật Rong Balà miễn phí
- Được tư vấn luật và hỗ trợ pháp lý mọi lúc, mọi nơi, miễn là trên lãnh thổ Việt Nam
- Mọi vấn đề vướng mắc pháp luật của khách hàng sẽ được giải đáp, hỗ trợ kịp thời
- Chất lượng dịch vụ tư vấn luật qua tổng đài được đảm bảo bởi đội ngũ luật sư, chuyên viên tư vấn luật giàu kinh nghiệm của Công ty Luật Rong Ba
- Mọi thông tin về khách hàng và vụ việc được bảo mật
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT DÂN SỰ
Tổng đài tư vấn pháp luật dân sự đảm nhiệm:
- Tư vấn Thừa kế – Di chúc,
- Tư vấn Giao dịch dân sự,
- Tư vấn Hợp đồng dân sự
- Tư vấn về hộ tịch (Giấy khai sinh, Hộ khẩu, Tạm trú…)
- Tư vấn Xuất nhập cảnh – Di trú,
- Tư vấn Nuôi con nuôi
- Tư vấn các dạng và nguyên nhân Tranh chấp Dân sự
- tư vấn Giải quyết Tranh chấp Dân sự
- Tư vấn Bồi thường dân sự
- Thủ tục giải quyết vụ án dân sự
- Tư vấn Thi hành án dân sự…
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT HÌNH SỰ
Tổng đài tư vấn pháp luật hình sự đảm nhiệm:
- Tư vấn Các loại tội phạm, Các yếu tố cấu thành tội phạm
- Tư vấn các Khung hình phạt, Tội danh
- Tư vấn các Quy định về miễn hình phạt, Quy định về miễn trách nhiệm hình sự;
- Tư vấn về Tình tiết giảm nhẹ, Tình tiết tăng nặng trong vụ án hình sự
- Tư vấn về Quyền của bị can, bị cáo trong giai đoạn điều tra, truy tố, xét xử
- Tư vấn về Quyền được bào chữa và cách lựa chọn luật sư bào chữa
- Tư vấn về nghĩa vụ dân sự của bị cáo trong vụ án hình sự
- Tư vấn Thi hành án hình sự
- Tư vấn Giảm án, Ân xá, Đặc xá…
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN LUẬT ĐẤT ĐAI, LUẬT NHÀ Ở
Tổng đài tư vấn luật đất đai – Tư vấn luật nhà ở đảm nhiệm:
- Tư vấn Thủ tục đăng ký đất đai
- Tư vấn Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (“sổ đỏ”,“sổ hồng”);
- Tư vấn thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
- Tư vấn điều kiện Tách thửa, Hợp thửa
- Tư vấn Giao dịch về nhà đất (Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, Hợp đồng thuê
- nhà đất, Hợp đồng Mua bán nhà chung cư…)
- Tư vấn thủ tục Đăng ký biến động đất đai
- Tư vấn thủ tục Thu hồi đất
- Tư vấn thủ tục Bồi thường khi thu hồi đất
- Tư vấn thủ tục Hỗ trợ tái định cư
- Tư vấn Giấy phép xây dựng
- Tư vấn Giải quyết Tranh chấp đất đai, nhà ở
- Tư vấn Khiếu nại – khiếu kiện đất đai\
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Tổng đài tư vấn Luật Hôn nhân và gia đình đảm nhiệm:
- Tư vấn Thủ tục và điều kiện Kết hôn
- Tư vấn Thủ tục kết hôn có yếu tố nước ngoài
- Tư vấn chế độ tài sản theo luật định và chế độ tài sản theo thỏa thuận
- Tư vấn thỏa thuận về tài sản
- Tư vấn Chia tài sản trong thời kỳ hôn nhân
- Tư vấn Tài sản riêng vợ chồng
- Tư vấn nợ chung, nợ riêng trong thời kỳ hôn nhân
- Tư vấn căn cứ giải quyết ly hôn
- Tư vấn về bạo lực gia đình
- Tư vấn thủ tục Ly hôn thuận tình
- Tư vấn thủ tục Ly hôn đơn phương
- Tư vấn Quyền nuôi con và nghĩa vụ cấp dưỡng sau ly hôn
- Tư vấn giải quyết tranh chấp quyền nuôi con
- Tư vấn Chia tài sản chung vợ chồng khi ly hôn
- Tư vấn chia tài sản chung sau ly hôn
- Tư vấn thay đổi quyền nuôi con
- Tư vấn Thủ tục đăng ký con nuôi trong nước
- Tư vấn thủ tục đăng ký con nuôi có yếu tố nước ngoài…
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
Tổng đài tư vấn pháp luật doanh nghiệp đảm nhiệm:
- Tư vấn Thành lập công ty – Tư vấn đăng ký kinh doanh
- Tư vấn Thành lập chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
- Tư vấn Thay đổi đăng ký kinh doanh
- Tư vấn Chia tách doanh nghiệp
- Tư vấn Sáp nhập doanh nghiệp, Hợp nhất doanh nghiệp
- Tư vấn Tạm dừng kinh doanh
- Tư vấn Giải thể doanh nghiệp
- Tư vấn Phá sản doanh nghiệp
- Tư vấn thủ tục Mua bán doanh nghiệp
- Tư vấn thủ tục xin Giấy phép con
- Tư vấn Quy chế nội bộ doanh nghiệp
- Tư vấn Pháp chế doanh nghiệp
- Tư vấn Giải quyết tranh chấp nội bộ công ty
- Tư vấn Giải quyết tranh chấp kinh tế
- Tư vấn Khiếu nại – Khiếu kiện xử phạt vi phạm hành chính
- Tư vấn Khởi kiện vụ án kinh tế thương mại…
TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ VỀ CÁC LĨNH VỰC KHÁC
Lĩnh vực được luật sư tư vấn bao gồm: Chứng nhận quốc tế, Xây dựng, Tài chính, Chứng khoán, Vi phạm hành chính, Giáo dục, Việc làm, đòi nợ…
Một số lĩnh vực khác bao gồm: Luật nghĩa vụ quân sự, Luật giao thông đường bộ, Luật đấu thầu, Giấy phép con, Giải quyết tranh chấp, khiếu kiện, Luật sở hữu trí tuệ, Luật Thuế, Luật lao động, Luật đầu tư…
CÁCH THỨC KẾT NỐI VỚI LUẬT SƯ QUA TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT MIỄN PHÍ
Bước 1: Gọi bằng điện thoại bàn hoặc điện thoại di động
Bước 2: Nghe lời chào, nghe hướng dẫn từ hệ thống
Bước 3: Trình bày câu hỏi và lắng nghe tư vấn tư các Luật sư hoặc chuyên viên tư vấn luật
GIỜ LÀM VIỆC CỦA TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT
Thời gian làm việc của Tổng đài tư vấn pháp luật là từ 7h30 đến 20h30 tất cả các ngày trong tuần, bao gồm cả thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ.
PHẠM VI PHỤC VỤ CỦA TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT
Phạm vi phục vụ của Tổng đài tư vấn pháp luật là 63 tỉnh, thành phố Việt Nam.
LÝ DO KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY LUẬT RONG BA
Dịch vụ tư vấn pháp luật đa lĩnh vực, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng
Cước cuộc gọi phù hợp với mọi khách hàng cần tư vấn luật một cách kịp thời, chuẩn xác mà lại không phải di chuyển đến văn phòng hãng luật (thông thường phí tư vấn trực tiếp tại văn phòng công ty luật từ 1.000.000 đến 2.000.000 đồng/giờ)
Các luật sư tư vấn giàu kinh nghiệm, với kiến thức pháp lý chuyên sâu, đã tốt nghiệp các trường đại học luật danh tiếng tại Việt Nam và nước ngoài
Đội ngũ luật sư và chuyên viên nhiệt tình, tận tâm vì khách hàng, tuân thủ đạo đức nghề nghiệp
Công ty luật Rong Ba luôn vì quyền lợi của khách hàng: Kết hợp giữa tư vấn pháp luật và đưa ra các giải pháp pháp lý tối ưu để khách hàng lựa chọn
HÃY GỌI TỔNG ĐÀI TƯ VẤN PHÁP LUẬT tel:0347362775 ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ KỊP THỜI!